Khi chúng ta ghi nhớ, nắm rõ được các phím tắt trong Word thì lợi ích từ việc ghi nhớ các phím tắc đó hữu ích như thế nào khi soạn thảo, làm việc với word chắc bạn cũng thấy được. Với đặc thù công việc thường xuyên soạn thảo văn bản nên mình cùng thấy rõ lợi ích từ việc sử dụng thành thạo tổ hợp các phím tắc trong word, nó giúp mình thao tác nhanh chóng dễ dàng và chuyên nghiệp hơn, công việc đạt hiệu xuất cao hơn. Và trong bài này mình xin được giới thiệu đến các bạn các tổ hợp phím tắt cực kỳ hữu ích thường xuyên sử dụng trên word để các bạn tham khảo, đối với những bạn thường xuyên tiếp xúc với win word thì nên cố gắn nhớ (học thuộc) để thuận tiện trong công việc hơn nhé.
I. Tổ hợp phím để kích hoạt một số tính năng trong Menu & Toolbars
Alt, F10: | Mở menu lệnh |
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: | Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ. |
Tab, Shift + Tab | Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ. |
Enter | Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar |
Home, End | Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con |
Alt + Spacebar | Hiển thị Menu hệ thống |
II. Tổ hợp phím Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản trong word
Ctrl + S | Lưu văn bản soạn thảo. |
Ctrl + C | Sao chép văn bản |
Ctrl + V | Dán văn bản. |
Ctrl + X | Cắt một nội dung bất kì trong văn bản |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản |
Ctrl + O | Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó. |
Ctrl + H | Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. |
Ctrl + N | Tạo văn bản mới. |
Ctrl + P | In ấn văn bản. |
Ctrl + Z | Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng. |
Ctrl + Y | Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z. |
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng văn bản. |
III. Tổ hợp phím xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng trong văn bản.
Ctrl + Delete | Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột. |
Delete | Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó. |
Ctrl + Backspace | Xóa kí tự phía trước. |
Backspace | Xóa một kí tự phía trước. |
IV. Tổ hợp phím di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Shift + End | Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản |
Ctrl + End | Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản |
Ctrl + Shift + Home | Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. |
Ctrl + Home | Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản |
Ctrl + Phím mũi tên bất kì | Di chuyển qua lại giữa các kí tự. |
V.Tổ hợp phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C | Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép. |
Ctrl + Shift + V | Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. |
VI. Tổ hợp phím căn lề đoạn văn bản trong word
Ctrl + E | Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm. |
Ctrl + M | Lùi đầu dòng đoạn văn bản. |
Ctrl + J | Căn chỉnh đều cho văn bản. |
Ctrl + R | Căn phải cho văn bản. |
Ctrl + L | Căn trái cho văn bản. |
Ctrl + T | Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi. |
Ctrl + Q | Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng Ctrl + T. |
VII. Tổ hợp phím định dạng văn bản trong word
Ctrl + B | In đậm. |
Ctrl + D | Mở hộp thoại thay đổi font chữ. |
Ctrl + I | In nghiêng. |
Ctrl + U | Gạch chân. |
VIII. Tổ hợp phím chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó bằng phím mũi tên.
Shift + –> | Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau. |
Shift + <> | Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước. |
Ctrl + Shift + –> | Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau. |
Ctrl + Shift + <> | Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước. |
Shift + (mũi tên hướng lên) | Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên |
Shift + (mủi tên hướng xuống) | Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới. |
Ctrl + A | Chọn toàn bộ văn bản. |
IX. Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + = | : Tạo số mũ trên (thường dùng cho các kí hiệu toán học) |
Ctrl + = | Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học) |
X. Tổ hợp phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Alt + Page down | Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột. |
Alt + Page up | Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột. |
Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. |
Alt + Home | Về ô đầu tiên của bảng biểu |
Shift + F8 | Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô. |
Shift + các phím mũi tên: | Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn. |
Shift + Tab | Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề. |
Tab | Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. |
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu. |
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) | Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu. |
Mũi tên lên | Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng |
Mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. |
Với các tổ hợp phím tắt ở trên, bạn có thể hoàn thành công việc trong thời gian ngắn hơn nhờ giảm tối đa số lần nhấp chuột. Bạn sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. Xin chào và hẹn gặp lại ở những bài tiếp theo.